– Thể tích: 53 lít
– Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
– Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
– Số khay cung cấp: 1
– Số khay để tối đa: 4
– Khoảng nhiệt độ hoạt động: ít nhất 50C trên nhiệt độ môi trường đến 3000C
– Độ cài đặt: lên đến 99.90C; 0.10C, từ 1000C; 0.5°C
– Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
– Đối lưu không khí tự nhiên
– Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
– Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: một màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với màn hình màu TFT độ phân giải cao
– Bộ đếm ngược cho thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
– Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
– Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
– Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian, múi giờ
– Điều chỉnh hỗn hợp không khí tiền gia nhiệt bằng cách điều chỉnh nắp lấy khí 10%
– Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
– Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
– Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
– Cổng kết nối qua mạng Ethernet
– Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa.
– Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
– Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
– Đạt 100% độ an toàn cho không khí (100% AtmoSAFE)
– Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: khoảng 2000 W
– Nhiệt độ môi trường: 5 – 400C
– Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ