Vỏ ngoài:
- Chế tạo bằng kim loại chịu lực phù hợp cho phòng lab
- Khoang chính
- Khoang sáp
- Bơm vận chuyển hóa chất giữa các khoang
- 9 ống nối bồn hóa chất (Gallon hoặc 5 lít)
- Kích thước: Dài: 700 mm; Sâu: 760 mm (900 mm với ống thải); Cao: 1100mm
- Trọng lượng tịnh: 250 Kg
Khoang chính:
- Phủ bằng Fluoropolymer
- Hệ thống gia nhiệt lai: Công
suất gia nhiệt vi sóng(0-800W +/-) + Công suất gia nhiệt điện trở (640W)
với hệ điều khiển bằng phần mềm PID chuyên dụng. Công suất có thể chọn
lựa: vi sóng, điện trở, vi sóng + điện trở.
- Cảm biến 4 cấp
- Cảm biến an toàn vi sóng
- Chân không lên đến 150 mbar
- Cánh khuấy từ có điều khiển tốc độ
- Vỏ gia nhiệt
Khoang sáp:
- Công suất 640W, có bộ gia nhiệt bằng điện trở điều khiển bằng công nghệ PID
- Cảm biến 2 cấp “min-max “
- Chân không lên đến 150 mbar
- Cánh khuấy từ có điều khiển tốc độ
- Vỏ gia nhiệt
Hệ thống hóa chất:
- Chế tạo bằng thép không rỉ và PTFE
- Cửa kéo phía trước giúp kiểm tra, nạp hóa chất dễ dàng
- 9 ống nối bồn hóa chất (Gallon hoặc 5 lít)
- Bộ ngưng tụ 3 cấp làm mát
Bộ điều khiển cảm ứng:
- Hệ điều hành Windows CE.Net
- Màn hình màu cảm ứng 8”, 800×600 pixel
- Phần mềm Milestone Logos dễ sử dụng với hệ thống quản lý hóa chất.
- Không cần PC ngoài để hiển thị hoặc lưu trữ biểu đồ
- Phần mềm PC để in kết quả QC
- Chương trình xử lý mô đã được cài đặt sẵn và tối ưu hóa
- Cổng N. 2 USB
- Kết nối UPS
- Cảnh báo quá trình hoạt động
- Kết nối internet từ xa để nâng cấp/ kiểm tra hệ thống
- Hệ thống được cài đặt điện và cơ để
kết nối với hệ thống UPS bên ngoài. Khuyến cáo tránh ngưng quá trình xử
lý trong trường hợp mất điện. Cấu hình hệ thống UPS ngoài (không bao gồm
trong báo giá):
- Điện áp vào 230V, 50/60Hz (or 115V, 60Hz)
- Công suất 1000VA / 600W (tối thiểu)
- Công suất 35-40 minutes @ 500W (tối thiểu)
- Đầu ra 230V (hoặc 115V, 60Hz) (+-10% max), 50/60 Hz (+- 1Hz max).
- Thời gian chuyển tiếp 8ms (tối đa)
- Có cordset để kết nối
- Vết tối đa 190X600 mm
- Nguồn điện: 230V~ 50Hz