Bộ thu (Receiver)
Số lượng kênh : 4 – 12 kênh vào (+ 2 kênh cho theo dõi Tx)
Dải điện áp vào : +/- 600V
Trở kháng vào : 200 MOhm, 20 MOhm and 300 kOhm
Độ tản mát : 0.1%
Độ chính xác : 0.2%
Độ phân giải : 3nV với thời gian tích phân 1s
Độ phi tuyến : 0.005%
Thang đo : Người sử dụng lựa thang đo
+ /- 5 V, 20 MOhm
+ / - 5 V 200 MOhm
+ / - 600 V 300 kOhm
Độ phẳng của đáp tuyến tần số : < 1% cho đến 300Hz
Các chế độ đo
Đo điện trở suất : CHO PHÉP, ghi lại toàn bộ dạng sóng
Đo điện trường tự nhiên (SP) : CHO PHÉP, ghi lại toàn bộ dạng sóng
Đo phân cực kích thích (IP) : CHO PHÉP, ghi lại toàn bộ dạng sóng
Tính bình quân động : bằng bộ chuyển đổi A/D 24 bit
Tốc độ ghi mẫu : 30 kHz
Chu kỳ đo : Người sử dụng lựa chọn từ 0.1s đến 30s
Các
cửa sổ đo IP :
có thể lựa chọn linh hoạt tùy thuộc tần số nguồn phát
Điện cực phát
Công suất phát : 250W
Dòng phát : Bộ phát dòng thực
Độ chính xác dòng phát : < 0.4%
Dòng phát lớn nhất : 2500 mA
Thế phát lớn nhất : + / - 600 V (1200 V peak to peak)
Bộ chuyển đổi phân cực tức thời : CÓ
Độ chính xác : 0.4%
Độ tản mát : 0.1%
Chế độ tự tầm soát : Nhiệt độ, nguồn điện
An toàn : Có chế độ ngắt khẩn cấp
Theo dõi điện cực phát Tx
Thế phát : +/- 600 V
Dòng phát : +/- 2500 mA
Toàn bộ dạng sóng qua quan sát
Độ chính xác : 0.2%
Độ tản mát : 0.1%
Các thông số khác
Vỏ
máy
: Bằng hợp kim nhôm cứng, đáp ứng tiêu chuẩn IEC IP 66
Máy tính gắn trong : Kiểu nhúng ARM 9, 200MHz
Khả năng kết nối GPS : vi mạch điều khiển GPS 20 kênh SirFstarIII
Màn
hình
: TFT LCD 8.4” màu, quan sát được dưới nắng gắt
Các cổng I/O : 2 x KPT 32 p for imaging, AUX 2 x USB, RJ45 for LAN
Bộ nhớ : Lưu được trên 1.5 triệu giá trị đo
Nguồn
điện :
Pin nạp NiMH 12V bên trong máy hoặc nguồn 12 V ngoài khác
Kích thước : 39 x 21 x 32 cm
Trọng lượng : 12kg